Xem ngày tốt xấu thứ Năm 14/04/2016 tức ngày 8, Tháng 3, Năm 2016 Âm lịch Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ty. (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Giờ xấu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng Xuất Hành
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật