Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 10/01/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 10/01/2017 nhằm ngày 13, Tháng 12, Năm 2016 Âm Lịch, tức  Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Thân.

  1. Ngũ hành

Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

  1. Thập Nhị Bác Tú – Sao Chủy (Hỏa)

Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy

Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).

Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp.

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-10-01-2017

  1. Giờ tốt – giờ xấu

Giờ tốt

Tý (23h-1h)         Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)   Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)        Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xấu
  • Sao tốt:

Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

  • Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc.

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).

Câu trần: Kỵ mai táng.

Cô thần: Xấu với giá thú.

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất

Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

  1. Tuổi xung

Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi

Tuổi xung khắc tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

  1. Ngày kỵ:

– Ngày 13 tháng 12 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

– Ngày 13 tháng 12 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.

Đang tải...
  1. Bành Tổ Bách Kị Nhật:

– ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)

– DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)

  1. Xuất hành
  • Hướng Xuất Hành

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

  • Ngày Xuất Hành

Ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

  • Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

***Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 10/1/2017 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân (13/12/2016 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: