Lịch vạn sự

Lịch vạn sự tháng 03 năm 2015 kỳ 1

Đang tải...

BOI.VN tiếp tục gửi lịch vạn sự năm 2015, cụ thể là lịch vạn sự tháng 03 năm 2015 kỳ 1, bao gồm thông tin ngày giờ hoàng đạo hắc đạo hợp khắc những việc nên làm không nên làm.

Xem lịch vạn sự tháng 3 năm 2015

Xem boi lịch vạn sự tháng 3 năm 2015

Chủ Nhật– Ngày Bính Tý– 01/03 tức 11/01 ÂL – Ngày Hung

Giản hạ Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Khai và Sao: Hư (hung)

Hợp:  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần: Bất Tướng, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Sinh Khí, Thanh Long, Thiên Xá, Thất Thánh, Thời Dương, Tứ Tướng, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.

Nên: an sàng, an sản thất, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu chuế, chiêu hiền, chủng thì, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thương khố, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nghi tế tự, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trúc viên tường, trảm thảo, tu cung thất, tu phần, tu thương khố, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Ly Biệt, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát, Phạt Nhật, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Xích Tùng Tử, Xúc Thủy Long, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Địa Tặc.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an táo, chinh thảo, châm cứu, cái ốc, di cư, giao dịch, giá mã, hiến phong chương, huấn binh, hành thuyền, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai nghiệp, khai trì, khai điền, khởi công, khởi tạo, lập gia đình, nhập trạch, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, thừa thuyền, tu phương, tuyển tướng, tài y, tác táo, tố tụng, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ, điền liệp, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Ngoài lịch vạn sự trong tháng 3, 12 Con Giáp quan tâm tới tử vi năm nay xem tại Tử vi 2015, công danh sự nghiệp sức khỏe cả đời xem tại Tử vi trọn đời! Vận hạn trong năm Ất Mùi xem tại Vận hạn 2015!

Thứ Hai– Ngày Đinh Sửu 02/03 tức 12/01 ÂL – Ngày Cát

Giản hạ Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bế và Sao: Nguy (hung)

Hợp:  lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc:  xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần Bất Tướng, Minh Đường, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Tục Thế, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, an táng, an táo, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, cầu tài, cầu tự, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hứa nguyện, khởi công, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập tự, mai huyệt, mai trì, mục thân tộc, nạp thái, nạp tế, thi ân huệ, thượng lương, trai tiếu, tu trạch, tu tác, tu tạo, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, tự thần kì, điền bổ, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần : Bát Phong, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Huyết Kị, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Quy Kị, Thổ Phù, Tuế Phá, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa.

Cử: an sàng, an đối ngại, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, chinh hành, châm cứu, cái ốc, di cư, di đồ, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, hoại viên, hành thuyền, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khởi thủ tu tác, kiến quý, kết hôn nhân, nạp quần súc, phá thổ, phá ốc, quy gia, quy ninh, tham yết, thi trái phụ, thành thân lễ, thú phụ, thượng biểu chương, thừa ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu doanh, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tạo súc lan, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn hồi, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, đại sát, độ thủy, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo:Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Ba– Ngày Mậu Dần 03/03 tức 13/01 ÂL – Ngày Cát

Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Kiến và Sao: Thất (Cát)

Hợp:  lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Hội Đồng, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Xá, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.

Nên: an thần, bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu hiền, cải mộ, cầu tài, cử chánh trực, giao dịch, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, khai thị, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng quan, thụ hạ, trai tiếu, tu lí phần mộ, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Cô Thần, Dương Công Kị, La Thiên Đại Thoái, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Phạt Nhật, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Hình, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Kị, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Vãng Vong, Điền Ngân, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử: an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu y, di cư, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai điền, khải toản, kinh thương, kiến trạch, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lập khế mãi mại, nhập học, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phân cư, phạt mộc, quy gia, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tài chủng, tác sự cầu mưu, tạo trạch, từ tụng, viễn du, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng cao, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo:Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Tư– Ngày Kỷ Mão 04/03 tức 14/01 ÂL – Ngày Hung

Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Trực và Sao: Bích (Cát)

Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần: Bất Tướng, Cát Kì, Hội Đồng, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Quan Nhật, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thần Tại, Tuế Lộc, Vượng Nhật.

Nên: bàn thiên, bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cải mộ, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp thái, nạp tế, phó nhậm, thượng quan, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu phương, tu trạch, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Chu Tước, Cửu Xú, Hàm Trì, Lâm Cách, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Sơn Ngân, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thám Bệnh, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Ương Bại.

Cử: an hương, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, bộ liệp, chiêu hiền, cầu tự, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai thương khố, khai thị, khải toản, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập sơn, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó cử, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, thiêm ước, thiện thành quách, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tu tạo, tuyển tướng, tài chủng, tác yển, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến ẩm, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Năm– Ngày Canh Thìn 05/03 tức 15/01 ÂL – Ngày Cát

Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Mãn và Sao: Khuê (hung)

Hợp:  lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;

Khắc:  xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: Kim Quỹ, Kim Đường, Lộc Khố, Lục Nghi, Phúc Đức, Thiên Nhạc, Thiên Phú, Thiên Tài Tinh, Thiên Vu, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức.

Nên: bổ viên, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di tỉ, di đồ, giao dịch, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khoán, lập khế, nạp lễ, nạp tài, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu trạch, tài chế, tài y, tác sự, tác thương khố, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, yến hội, điền cơ, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Cửu Không, Lao Nhật, Lôi Công, Lục Bất Thành, Phục Nhật, Phục Tang, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Xích Khẩu, Yếm Đối, Địa Cách, Địa Thư.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, chiêu hiền, chủng thực, cầu hôn, cầu y, cử chánh trực, di cư, di cữu, di trạch, doanh mưu, giá mã, hành hạnh, hành thuyền, hội khách, hợp thọ mộc, khai sanh phần, khai thương khố, khiển sử, khải toản, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, nhập liễm, nạp thái, phá thổ, phân cư, phạt mộc, sanh sản, thi ân phong bái, thành trừ phục, thụ tạo, thừa thuyền, tu lục súc lan, tu phần, tu tác ốc, tác táo, táng mai, tạo diêu, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất quân, độ thủy, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ,Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo:Tý,  Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Sáu– Ngày Tân Tỵ 06/03 tức 16/01 ÂL – Ngày Hung

Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Mãn và Sao: Lâu (hung)

Hợp:  lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;

Khắc:  xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Thụy, Thiên Vu, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thất Thánh, Tướng Nhật.

Nên: bàn di, bách sự nghi dụng, bội ấn, châm cứu, công quả, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hội khách, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lập khoán, lập khế, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu tạo, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài y, tạo thương khố, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, tự thần, xuất tài, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Hung thần : Chu Tước, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phi Liêm, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Sơn Cách, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Phù, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Vãng Vong, Đại Sát, Địa Thư.

Cử: an hương, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bái quan, bình trì đạo đồ, bộ liệp, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, di cư, di trạch, doanh chủng thời, giá thú, hoại viên, hung sự, huấn binh, hành binh, hành sư, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khải toản, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mai táng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quy gia, sanh sản, tang sự, thi trái phụ, thu dưỡng lục súc, thượng biểu chương, thủ ngư, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyển tướng, tác táo, táng mai, tạo diêu, tố họa thần tượng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất sư, điền liệp, đăng cao, động thổ, ứng thí..

Giờ hoàng đạo:Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo:Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Bảy– Ngày Nhâm Ngọ 07/03 tức 17/01 ÂL – Ngày Cát trung bình

Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Bình và Sao: Vị (cát)

Hợp:  lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần: Dân Nhật, Kim Quỹ, Minh Phệ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Đức, Ích Hậu, Đại Minh.

Nên: an sản thất, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, cầu tài, cầu tự, di đồ, hưng tu, hứa nguyện, khai điếm, kì phúc, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, thành phục, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, trừ phục, tu sức viên tường, tu trạch, tu tác, tu tạo, tác thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, yến hội, yến nhạc, điền cơ, đính hôn, đảo từ.

Hung thần : Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Ly Khoa, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lại, Thám Bệnh, Trí Tử, Tứ Đại Kị (an táng), Tử Thần, Điền Ngân.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, chinh thảo, chiêu hiền, chủng thực thụ mộc, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai trì, khai điền, khiển sử, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, liệu bệnh, long táo, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập học, nạp súc, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, phục dược, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ sự, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài y, tạo tác mộc giới, tảo xá, uấn nhưỡng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

 Giờ hắc đạo:Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Chủ Nhật– Ngày Quý Mùi– 08/03 tức 18/01 ÂL – Ngày Hung

Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Định và Sao: Mão (Hung)

Hợp:  lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần : Bảo Quang, Tam Hợp, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Địa Tài Tinh.

Nên: bách sự nghi dụng, công quả, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hành huệ, khai thị, khánh tứ, kinh lạc, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, lập khoán, lập tự, mục thân tộc, nhập học, nhập hỏa, nhập tài, nạp thái, nạp tài, quan đới, thi ân, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, trang tu, tu lộ, tu phương, tu tác, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tự thần kì, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Huyết Kị, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phạt Nhật, Tam Nương, Tiểu Không Vong, Xúc Thủy Long, Địa Nang.

Cử: an phủ biên cảnh, bình trì đạo đồ, bổ viên, châm cứu, cầu tài, di cư, doanh kiến cung thất, giao thiệp, giá mã, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai trì, khởi công, khởi tạo, kinh thương, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thủ ngư, thừa thuyền, trúc đê phòng, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tuyển tướng, tài chủng, tác sự cầu mưu, tạo súc lan, tố lương, tố tụng, từ tụng, viễn du, vấn bệnh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Thứ Hai– Ngày Giáp Thân– 09/03 tức 19/01 ÂL – Ngày Hung

Tuyền trung Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Chấp và Sao: Tất (cát)

Hợp:  lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Chi Đức, Giải Thần, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Thiên Quý, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Yếu Yên, Đại Minh.

Nên: an thần, an táng, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái công khanh, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khởi tạo, kinh thương, kì phúc, liệu bệnh, lập khế, mộc dục, mục dưỡng, nghi tế tự, nạp súc, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thú cấu, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, trừ phục, tu lí phần mộ, tu phương, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, xuất chinh, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bạch Hổ, Giao Long, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Phục Thi, Thiên Bồng, Thủy Cách, Tiểu Hao, Trạch Không, Tổn Sư Nhật, Tứ Bất Tường, Điền Ngân, Đồ Đãi.

Cử: an sàng, an đối ngại, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên, bộ ngư, châm cứu, chỉnh dung, chủng cốc, chủng thì, cổ chú, di cư, di trạch, giao dịch, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai điền, khai đường, khải toản, kinh doanh, kinh lạc, kết hôn nhân, lưu tài, lập khoán, lập khế khoán, nhập sơn, nạp tài, phá ốc hoại viên, quan đới, quy hỏa, thế đầu, thụ nhậm, thụ phong, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tài mộc, tác giao quan, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

Thứ Ba– Ngày Ất Dậu– 10/03 tức 20/01 ÂL – Ngày Hung

Tuyền trung Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Phá và Sao: Chủy (hung)

Hợp:  lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần : Hội Đồng, Minh Phệ, Ngọc Vũ, Ngọc Đường, Thiên Quý, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật.

Nên: bàng phụ táng, cải mộ, cầu tài, cầu y, di đồ, hứa nguyện, khai thương, khai trương, liệu bệnh, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, sách tá, thụ phong, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu phương, tu trạch, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đảo từ.

Hung thần: Châu Cách, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Hồng Sa, Kê Hoãn, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Trùng Tang, Đại Hao, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Quả.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu hôn, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, di cữu, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, doanh mưu, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kị hung sự, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu diêu, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác diêu, tác giao quan, táng mai, tạo tửu, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 

Thứ Tư– Ngày Bính Tuất– 11/03 tức 21/01 ÂL – Ngày Cát

Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Nguy và Sao: Sâm (hung)

Hợp:  lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Bất Tướng, Kim Đường, Lục Hợp, Minh Tinh, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng.

Nên: an phủ biên cảnh, bái sư, chiêu chuế, cầu danh, cầu tài, cầu tự, di cư, di đồ, giá thú, huấn binh, huấn luyện, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khởi công, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lập khoán, nạp thái, nạp tế, sách tá, thi ân, thượng lương, trai tiếu, tu trạch, tuyển tướng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bát Tọa, Bạch Hổ Nhập Trung, Long Hội, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quả Tú, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thiên Địa Hung Bại, Tứ Hư, Tứ Kích, Tử Biệt, Xích Khẩu, Đoản Tinh.

Cử: bách sự bất nghi, chinh hành, di tỉ, doanh chủng thực, giao dịch, hưng xuyên quật, hội khách, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, kết hôn nhân, lục súc, mục dưỡng, nhập trạch, nạp quần súc, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quy hỏa, thiên tỉ, thành phục, thành thân lễ, thượng quan, thủ ngư, thừa thuyền, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu doanh, tu phần, tu thương khố, tu trì, tài y, tác yển, từ tụng, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài vật, điền liệp, đình tân khách, đăng sơn, đại sát, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn,Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

 

Thứ Năm– Ngày Đinh Hợi– 12/03 tức 22/01 ÂL – Ngày Hung

Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thành và Sao: Tỉnh (cát)

Hợp:  lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;

Đang tải...

 Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần : Bất Tướng, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại, Tứ Tướng, U Vi Tinh, Đại Minh.

Nên: an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giao dịch, giải trừ, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, viễn hành, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Huyền Vũ, Kim Đao, Mộ Nhật, Ngũ Bất Ngộ, Phạt Nhật, Phục Tội, Tam Nương, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong.

Cử: an táng, bái yết, di trạch, giá mã, hung sự, huấn binh, khai quật, khải toản, khởi tạo, kinh thương, luận tụng, lâm quan, lập trụ, mai táng, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, thu bộ, thủ thổ, tu tác ốc, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tác táo, tạo diêu, tố tụng, viễn du, xuất hành, xuất sư, xuất tài.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

 

Thứ Sáu– Ngày Mậu Tý– 13/03 tức 23/01 ÂL – Ngày Cát trung bình

Phích lịch Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Thu và Sao: Quỷ (hung)

Hợp:  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;

Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần: Dương Đức, Mẫu Thương, Ngũ Đế Sinh, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa.

Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, mộc dục, nhập trạch, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân, thi ân huệ, thụ phong, thủ ngư, trai tiếu, tu táo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo tác, tạo táng, tạo táo, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự táo, điền liệp, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Diệt Môn, Hàm Trì, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kị, Sát Chủ, Tam Bất Phản, Thiên Cách, Thiên Cương, Tội Chí, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc.

 

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu môn, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác yển, táng mai, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí..

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

 

Thứ Bảy– Ngày Kỷ Sửu– 14/03 tức 24/01 ÂL – Ngày Cát

Phích lịch Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Khai và Sao: Liễu (hung)

Hợp:  lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Bất Tướng, Kính An, Kính Tâm, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí, Thiên Thương, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Đại Hồng Sa.

Nên: an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu chuế, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, tự thần, vấn danh, xuyên tỉnh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Chuyên Nhật, Câu Trần, Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Lâm Cách, Ngũ Hư, Phá Bại Tinh, Tuế Phá, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Tiểu Khốc Nhật.

Cử: an sàng, bách sự bất nghi, bộ liệp, doanh chủng thời, giao dịch, khai thương khố, khải toản, khởi thủ tu tác, kiến quý, kiến trạch, lập khoán, nhập trạch, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, tham yết, thi trái phụ, thủ ngư, tu lục súc lan, tu thương khố, tu ốc, tạo tác, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, điền liệp.

Giờ hoàng đạo:Sửu, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

 Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

 

Chủ Nhật– Ngày Canh Dần– 15/03 tức 25/01 ÂL – Ngày Cát trung bình

Tùng bách Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Bế và Sao: Tinh (hung)

Hợp:  lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Bất Tướng, Cát Khánh, Minh Phệ, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Phổ Hộ, Thanh Long, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thất Thánh, Tuế Đức, Vương Nhật, Vượng Nhật.

Nên: an phủ biên cảnh, an sàng trướng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, bội ấn, chiêu chuế, cầu tài, giao dịch, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hội hữu, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khánh điển, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khoán, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tế, nạp đơn, phá thổ, phó nhậm, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiết yến, thành phục, thượng quan, thụ hạ, thủ thổ, trai tiếu, trúc đê phòng, trần lợi ngôn, trừ phục, tu phương, tu sản thất, tu tạo, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, yến hội, điền bổ, đàm ân, đính hôn, định kế sách.

Hung thần: Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Hoàng Sa, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Long Hổ, Lôi Công, Mộ Nhật, Ngũ Quỷ, Quy Kị, Thiên Cùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Tứ Đại Kị (di cư), Địa Cách, Ương Bại.

Cử: an doanh, an sàng, an táng, bàn di, châm cứu, chủng thực, cúng tế, cầu y, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai nghiệp, khai trì, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế mãi mại, nhập sơn, phạt mộc, phục dược, quy gia, quy ninh, thú phụ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu thương khố, tu trai, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tạo thuyền, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, yết lục súc..

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu,Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Những ngày lễ, kỉ niệm

Ngày 17 tháng 3 là Lễ Thánh Patrick, một trong những ngày lễ chung ở Ireland. Theo Lịch Ireland, tháng này gọi là Márta và tháng này là tháng ở giữa mùa xuân.

Ngày 21 tháng 3: Xuân phân.

Ngày 25 tháng 3 là Ngày lễ Mẹ ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland; Lễ Truyền Tin

Lễ Phục Sinh là một chủ nhật từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 25 tháng 4.

Ngày 26 tháng 3 là ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Ngày 27 tháng 3 là ngày truyền thống ngành thể thao Việt Nam.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: