Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 3 ngày 11/8/2015 (Thứ Ba – Ngày Kỷ Mùi– 11/08 tức 27/06 ÂL – Ngày cát), nên làm khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. Kiêng đóng giường, đi thuyền.
Thiện thượng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bế và Sao: Vĩ (cát)
Đang tải...
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam
Hắc thần: Hướng Đông
Tài thần: Hướng Nam
Hắc thần: Hướng Đông
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 11/8/2015
Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Đang tải...