Cùng BOI.VN xem lịch vạn sự trong tháng 12 năm 2014 của 12 cung hoàng đạo. Trong này BOI.VN sẽ thống kê ngày đẹp ngày giờ hoàng đạo việc nên làm nên tránh trong ngày.
Thứ Hai– Ngày Bính Ngọ- 01/12 tức 10/10 ÂL – Ngày Cát
Thiên hà Thủy, thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Nguy và Sao: Tâm (hung)
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Cát thần: Minh Phệ, Phổ Hộ, Thanh Long, Thần Tại, Thủ Nhật, Đại Minh.
Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, cầu tài, di đồ, huấn luyện, hứa nguyện, kì phúc, sách tá, thành phục, thụ phong, trai tiếu, trừ phục, tạo trạch, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Bát Tọa, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hoàng Sa, Long Hội, Ly Biệt, Ngũ Hư, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Lại, Trí Tử, Tứ Hư, Tứ Phế, Địa Quả, Ương Bại.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hưng tạo động thổ, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghênh thân, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiên tỉ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ sự, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác yển, táng mai, tạo xá, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng sơn, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Ba– Ngày Đinh Mùi- 02/12 tức 11/10 ÂL – Ngày Cát
Thiên hà Thủy, thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Thành và Sao: Vĩ (cát) Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cát thần: Lâm Nhật, Lục Nghi, Minh Đường, Mãn Đức, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại.
Nên: an táo, an đối ngại, bách sự nghi dụng, châm cứu, cầu tài, cử chánh trực, di đồ, giao dịch, hợp dược, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thụ trụ, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Bát Chuyên, Chiêu Diêu, Nhật Lưu Tài, Quả Tú, Thiên Hùng, Thiên Thượng ĐKV, Thần Hiệu, Thổ Kị, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tứ Quý Bát Tọa, Tử Biệt, Vãng Vong, Yếm Đối, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Cử an phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, cầu y, di cư, di trạch, di tỉ, giá thú, huấn binh, hành thuyền, khai trì, khai tỉnh, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh thương, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, lưu tài, phân cư, phó nhậm, quy gia, thượng biểu chương, thủ ngư, thừa thuyền, tu tác ốc, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác táo, tạo diêu, tố tụng, viễn hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng cao, độ thủy.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Tư– Ngày Mậu Thân – 03/12 tức 12/10 ÂL – Ngày Cát
Đại dịch Thổ, thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thu và Sao: Cơ (cát)
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Cát thần: Mẫu Thương, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, mộc dục, thi ân huệ, thủ ngư, trai tiếu, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đảo từ.
Hung thần: Giao Long, Kim Đao, Kiếp Sát, Ly Khoa, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Ly, Phục Tội, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Thiên Cách, Thiên Cương, Thiên Hình, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Cấm, Thụ Tử, Đao Khảm Sát, Địa Phá, Độc Hỏa.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cái ốc, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, lập khế mãi mại, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tác giao quan, tác pha, tác táo, tái hóa vật, tạo kiều lương, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân,Dậu, Hợi
Thứ Năm– Ngày Kỷ Dậu – 04/12 tức 13/10 ÂL – Ngày Cát
Đại dịch Thổ, thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Khai và Sao: Đẩu (cát)
Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;
Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Cát thần: Minh Phệ, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí, Thiên Ân, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Đại Minh.
Nên: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hội khách, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nê sức, nạp thái, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu phương, tu thương khố, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tị bệnh, tứ xá, tự thần, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Chu Tước, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Lâm Cách, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Sát Chủ, Tam Nương, Tứ Quý Bát Tọa, Ôn Nhập, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong.
Cử an hương, an môn, bách sự bất nghi, bộ liệp, châm cứu, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá mã, hội thân hữu, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh thương, lập khoán, lập khế khoán, nhập trạch, phân cư, phó cử, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tác giao quan, tác sự cầu mưu, tạo súc lan, tố tụng, từ tụng, viễn du, xuất hành, xuất hỏa, xuất tài, điền liệp, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Sáu– Ngày Canh Tuất – 05/12 tức 14/10 ÂL – Ngày Cát
Thoa Kim Xuyến, thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Bế và Sao: Ngưu (hung)
Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Cát thần: Cát Khánh, Kim Quỹ, Nguyệt Không, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Vượng Nhật, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: an phủ biên cảnh, an sàng trướng, an sản thất, bách sự nghi dụng, cầu tự, di tỉ, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khai trương, khai điếm, khánh điển, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nạp đơn, thi ân huệ, thiết trù mưu, thiết yến, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trúc viên tường, trần lợi ngôn, tu sản thất, tu trạch, tu tác, tu tạo, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tác thương khố, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền bổ, điền cơ, đàm ân, đính hôn, định kế sách.
Hung thần: Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Hỏa Tinh, Lôi Công, Lục Bất Thành, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Kị, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Tam Bất Phản, Thiên Địa Hung Bại, Tội Hình, Xích Tùng Tử, Đoản Tinh, Địa Cách, Địa Nang.
Cử an sàng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, chinh hành, châm cứu, chủng thực, cầu hôn, di cư, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giao dịch, hoại viên, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khải toản, kinh lạc, kiến quý, kết hôn nhân, long táo, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập học, nạp quần súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, tham yết, thi trái phụ, thành thân lễ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thụ trụ, thụ tạo, tiến nhân khẩu, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tài y, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Bảy– Ngày Tân Hợi – 06/12 tức 15/10 ÂL – Ngày Cát
Thoa Kim Xuyến, thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Kiến và Sao: Nữ (hung)
Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;
Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Cát thần: Bảo Quang, Phúc Hậu, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Tục Thế, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh, Địa Tài Tinh.
Nên: an phủ biên cảnh, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, cử chánh trực, di đồ, giao thiệp, giá thú, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, khai trương, khiển sử, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập tự, mục thân tộc, nhập tài, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu tác, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tạo táng, tứ xá, tự thần kì, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Cô Thần, Huyết Kị, Ly Khoa, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Ôn, Thần Cách, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Trùng Nhật, Trạch Không, Tổn Sư Nhật, Xích Khẩu.
Cử an sàng, an táng, an đối ngại, bàn di, bổ viên, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoại viên, hung sự, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lập khoán, lục súc, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, tang sự, thiện thành quách, thành phục, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tài chủng, tạo súc lan, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ Nhật – Ngày Nhâm Tý – 07/12 tức 16/10 ÂL – Ngày Cát
Tang chá Mộc, thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Kiến và Sao: Hư (hung)
Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Cát thần: Kim Quỹ, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thất Thánh, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Đại Thâu.
Nên: bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu hiền, cử chánh trực, di đồ, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khai điếm, khiển sử, kì phúc, nghi tế tự, nhập trạch, nạp lễ, phó nhậm, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, trảm thảo, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác thương khố, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, điền cơ, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Xú, Giao Long, Lục Xà, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Quy, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tuế Phá, Tứ Bất Tường, Tứ Kị, Đại Họa, Địa Hỏa.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an trí sản thất, an táng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu y, cổ chú, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai tạc trì đường, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lập khoán, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, quan đới, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu diêu, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác xí sở, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác diêu, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo tửu thố, tắc huyệt, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Hai – Ngày Quý Sửu – 08/12 tức 17/10 ÂL – Ngày Hung
Tang chá Mộc, thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Trừ và Sao: Nguy (hung)
Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cát thần: Bảo Quang, Cát Kì, Lục Hợp, Phổ Hộ, Quan Nhật, Thiên Nguyện, Thiên Quý, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Âm Đức, Địa Tài Tinh.
Nên: ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hành sư, hưng tạo, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mộc dục, nhập hỏa, nhập tài, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu phương, tu thương khố, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác táo, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, xuất hóa, xuất quân, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thần: Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Hoành Thiên Chu Tước, La Thiên Đại Thoái, Lao Nhật, Nhân Cách, Phạt Nhật, Phục Nhật, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thiên Ôn, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Trùng Tang, Tứ Đại Kị (an táng), Xúc Thủy Long.
Cử an phủ biên cảnh, an táng, bách sự bất nghi, cầu tài, di cư, di cữu, huấn binh, hành thuyền, hợp thọ mộc, hợp tương, khai sanh phần, khai trì, khải toản, kinh thương, kị hung sự, lục súc, mai táng, nghi tác thọ mộc, nhập liễm, phá thổ, quy hỏa, tang sự, thiêm ước, thành phục, thành trừ phục, thượng lương, thủ ngư, thừa thuyền, trị bệnh, trừ phụ, trừ phục, tu phần, tu tạo, tuyển tướng, tạo tửu, từ tụng, viễn hành, xuất sư, xuất tài, đại sát, độ thủy.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ,Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Ba – Ngày Giáp Dần – 09/12 tức 18/10 ÂL – Ngày Cát
Đại Khê Thủy, thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Mãn và Sao: Thất (hung)
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Cát thần: Dịch Mã, Lộc Khố, Minh Phệ Đối, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Phúc Sinh, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Mã, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Xá, Thất Thánh, Thời Đức, Tuế Lộc, Tuế Đức, Tướng Nhật, Tứ Tướng.
Nên: bàn di, bái công khanh, bổ viên, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giao dịch, giải trừ, hành hạnh, hưng tu, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, kinh lạc, kinh thương, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phục dược, thi ân, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trảm thảo, tu cung thất, tu phương, tu phần, tu trạch, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tài chế, tài chủng, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, viễn hành, xuất chinh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn, động thổ.
Hung thần: Bát Chuyên, Bạch Hổ, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hoàng Sa, Ngũ Hư, Quy Kị, Sát Chủ, Tam Nương, Thiên Bồng, Thiên Cẩu, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Thổ Ôn, Thủy Cách, Tuyệt Yên Hỏa, Địa Thư.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ ngư, chiêu hiền, chủng cốc, di cư, di trạch, doanh chủng thời, giá thú, huấn binh, hành thuyền, khai đường, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phân cư, quy gia, quy ninh, sanh sản, thi trái phụ, thú phụ, thăm người bệnh, tu lục súc lan, tu tác ốc, tuyển tướng, tài mộc, tác sự cầu mưu, tác táo, tạo diêu, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn,Tỵ, Mùi,Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ Tư – Ngày Ất Mão – 10/12 tức 19/10 ÂL – Ngày Cát
Đại Khê Thủy, thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bình và Sao: Bích (cát)
Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Cát thần: Dân Nhật, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh.
Nên: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, cầu tài, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, khởi công, nghi gia cư, nghi thất, trai tiếu, trảm thảo, tu phần, tu trạch, tác táo, tạo trạch, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Châu Cách, Cửu Xú, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Thiên Cương, Thiên Lại, Thám Bệnh, Thụ Tử, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tử Thần, Địa Tặc.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực thụ mộc, cầu hôn, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá ốc, phó nhâm, phó nhậm, phục dược, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ sự, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tạo táng, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Năm – Ngày Bính Thìn – 11/12 tức 20/10 ÂL – Ngày Cát
Sa trung Thổ, thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Định và Sao: Khê (hung)
Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cát thần: Lâm Nhật, Minh Tinh, Mãn Đức, Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thánh Tâm, Thần Tại, Thời Âm, Đại Minh, Đại Thâu.
Nên: an sàng trướng, an đối ngại, bách sự nghi dụng, bái sư, công quả, cầu danh, cầu tài, giao dịch, giá thú, hiến chương sớ, hưng tu, học nghệ, hội khách, hứa nguyện, khai thị, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, nhập học, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, quan đới, sách tá, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng sách, thụ trụ, thủ thổ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trần lợi ngôn, trần từ tụng, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tài chế, tạo sàng trướng, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tự thần, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Hung thần: Bát Phong, Kê Hoãn, Mộc Mã Sát, Ngũ Bất Quy, Ngục Nhật, Nhật Lưu Tài, Phá Bại Tinh, Phân Hài, Phục Thi, Thiên Lao.
Cử an sàng, cái ốc, di cư, giao thiệp, giá mã, hành thuyền, khởi công, liệu bệnh, lưu tài, nhập sơn, nhập trạch, phó cử, phạt mộc, thừa ngư, thừa thuyền, tu tác, tạo tác, tố lương, tố tụng, từ tụng, viễn hành, vấn bệnh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, độ thủy, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần,Thìn,Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Sáu– Ngày Đinh Tỵ – 12/12 tức 21/10 ÂL – Ngày Cát
Sa trung Thổ, thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Chấp và Sao: Lâu (cát)
Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Cát thần: Bất Tướng, Chi Đức, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thần Tại, Ích Hậu, Đại Thâu.
Nên: an sản thất, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chiếu chiêu hiền, cầu tự, giá thú, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khế, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tế, sách tá, thi ân huệ, thú cấu, trai tiếu, trang tu, trúc viên tường, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, tứ xá, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Chuyên Nhật, Cửu Thổ Quỷ, Huyền Vũ, Kiếp Sát, Lôi Công, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Thiên Binh, Tiểu Hao, Trùng Nhật, Tứ Phế, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Đồ Đãi, Ương Bại.
Cử an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, bàn thiên, bách sự bất nghi, bổ viên, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, chỉnh dung, chỉnh thủ túc giáp, chủng thì, cái ốc, cổ chú, giao dịch, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội khách, hợp tích, khai cừ, khai quật, khai thương khố, khai thị, khải toản, khởi tạo, kinh doanh, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm quan, lập khoán, lập trụ, mai táng, nghênh thân, nhập liễm, nhập sơn, nạp tài, phá thổ, phá ốc hoại viên, phó nhậm, quan đới, tang sự, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thế đầu, thụ nhậm, thụ phong, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, tạo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Bảy– Ngày Mậu Ngọ – 13/12 tức 22/10 ÂL – Ngày Cát
Thiên thượng Hỏa, thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Phá và Sao: Vị (cát)
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Cát thần: Dương Đức, Giải Thần, Lục Nghi, Thiên Quan, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tư Mệnh, Tục Thế, Đại Minh, Đại Thâu.
Nên: bách sự nghi dụng, cầu y, giải trừ, hoại viên, hứa nguyện, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, phá ốc, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trần từ tụng, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu tác, tu táo, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, tự thần kì, tự táo, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Chiêu Diêu, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Huyết Kị, Hỏa Tinh, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Ngũ Hư, Phi Ma Sát, Tai Sát, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Tặc, Tứ Hư Bại, Yếm Đối, Điền Ngân, Đại Hao, Địa Quả.
Cử an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an táo, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực, cái ốc, cầu quan, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai cừ, khai nghiệp, khai thương khố, khai thị, khai điền, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, long táo, lập gia đình, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu phương, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác sự cầu mưu, tác táo, táng mai, tạo súc lan, tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, xá vũ, yến hội, độ thủy, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ Nhật – Ngày Kỷ Mùi – 14/12 tức 23/10 ÂL – Ngày Cát
Thiên thượng Hỏa, thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Nguy và Sao: Mão (Hung)
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cát thần: Cát Khánh, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Yếu Yên, Đại Minh, Đại Thâu.
Nên: an thần, bách sự nghi dụng, cầu tài, di cư, huấn luyện, hội hữu, hứa nguyện, khánh điển, kì phúc, nạp đơn, sách tá, thiết yến, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu trạch, tu táo, tác sự, tạo táng, tế tự, đảo từ.
Hung thần: Bát Chuyên, Bát Tọa, Chuyên Nhật, Câu Trần, Dương Công Kị, Long Hội, Lâm Cách, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kị, Nguyệt Sát, Ngũ Quỷ, Quả Tú, Thủy Ngân, Tứ Hư, Tứ Kích, Tứ Quý Bát Tọa, Tử Biệt, Điền Ngân, Độc Hỏa.
Cử an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ liệp, chinh hành, châm cứu, cái ốc, cầu tự, cầu y, di tỉ, di đồ, doanh chủng thực, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng xuyên quật, hợp tương, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tỉnh, khai điền, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp quần súc, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, thiên tỉ, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, tu doanh, tu thương khố, tu trì, tu tạo, tu ốc, tuyển tướng, tác táo, tác yển, tạo tửu, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, điền liệp, đình tân khách, đăng sơn, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Hai – Ngày Canh Thân – 15/12 tức 24/10 ÂL – Ngày Cát
Thạch lựu Mộc, thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Thành và Sao: Tất (Cát)
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Cát thần: Minh Phệ, Mẫu Thương, Ngọc Vũ, Tam Hợp, Thanh Long, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Y, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Trừ Thần, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.
Nên: an táng, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, di đồ, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, trừ phục, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thần: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Kim Đao, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phi Liêm, Phục Tội, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thổ Phù, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Đao Khảm Sát, Đại Sát, Địa Cách.
Cử an phủ biên cảnh, bái yết, bình trì đạo đồ, bổ viên, chủng thực, di trạch, giá mã, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành sư, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, luận tụng, lập khế khoán, phá ốc, phân cư, phó cử, phạt mộc, thu bộ, thu dưỡng lục súc, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyển tướng, tác giao quan, tác táo, tạo diêu, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất sư, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn,Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi