Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật ngày 19/11/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 19/11/02017 tức ngày Canh Tuất tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (02/10/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-chu-nhat-ngay-19-11-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tốt:

2.      Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

 (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
  • Cát khánh: Tốt mọi việc.
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
  • Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 19 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh:

Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Đang tải...
  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu Chủ Nhật Ngày 19/11/2017 nhằm ngày Canh Tuất, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (2/10/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: