Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 27/7/2015 (Thứ Hai– Ngày GiápThìn- 27/07 tức 12/06 ÂL – Ngày Cát trung bình), nên làm khởi công tạo tác việc gì cũng tốt.. Kiêng kỵ không đi thuyền.
Đang tải...
Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Thu và Sao: Tất (cát)
Giờ tốt xấu
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Tuổi xung khắc
Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Xem boi ngày tốt xấu 27/7/2015
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng cữ: Đi thuyền
Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Đang tải...