Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 14/10/02017 tức ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (25/08/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
- Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
- Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
- U vi tinh: Tốt mọi việc.
- Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Sao xấu:
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
- Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
- Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
- Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
- Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Vị:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến:
Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Bảy Ngày 14/10/2017 nhằm ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (25/8/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.