Xem ngày tốt xấu thứ Hai ngày 11/04/2016 tức ngày 5, Tháng 3, Năm 2016 Âm lịch Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Thân
Giờ tốt
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ty. (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)
Hướng Xuất Hành
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Tuế hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc