Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai ngày 25/09/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 25/09/02017 tức ngày Ất Mão,  tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (06/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-hai-ngay-25-09-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)       Dần (3h-5h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)   Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h)      Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)               Tuất (19-21h)     Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Không phòng: Kỵ giá thú.
  • Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác.
  • Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
  • Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Trương:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Đang tải...

Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá:

Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Hai Ngày 25/9/2017 nhằm ngày Ất Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (6/8/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.

Nên triển khai các công việc quan trọng như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc và các công việc , hôn thú.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: