Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 04/05/2017 tức ngày Tân Mão, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (09/04/2017 AL).
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
- Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)
Giờ xấu:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
- Sao tốt – sao xấu:
Sao tốt:
- Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
- Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
- Thiên phúc: Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới, lễ cúng.
- Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
- Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Sao xấu:
- Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
- Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
- Huyền vũ: Kỵ mai táng.
- Sát chủ: Xấu mọi việc.
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
- Tứ tuyệt: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
- Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
- Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
- Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
- Ngày đại kỵ: Ngày 4 tháng 5 là ngày Tứ Tuyệt (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
- Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh:
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
- Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
- Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Năm Ngày 4/5/2017 nhằm ngày Tân Mão, tháng Ất Ty., năm Đinh Dậu (9/4/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.