Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 07/12/2017 tức ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (20/10/2017 AL)
Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Tài Thần: Chính Bắc
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ xấu
Giờ tốt
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Ty. (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17-19h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ xấu
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) |
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Thiên quan: Tốt mọi việc.
- Tuế hợp: Tốt mọi việc.
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
- Hoàng ân: Tốt mọi việc.
- Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
- Thiên ân: Tốt mọi việc
- Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
- Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
- Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
3. Ngày đại kỵ: Ngày 7 tháng 12 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Khuê:
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Kết luận: Ngày 7/12/2017 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (20/10/2017 AL) là Ngày Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sủa mộ, cải mộ và các công việc , hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.