Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu ngày 27/10/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 27/10/02017 tức ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (08/09/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Kỷ Ty., Quý Ty., Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-sau-ngay-27-10-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Sửu (1h-3h)     Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)      Dần (3h-5h)     Mão (5h-7h)

Ty. (9h-11h)     Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
  • Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
  • Hoàng ân: Tốt mọi việc.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Hoang vu: Xấu mọi việc.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 27 tháng 10 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Cang:

Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ:

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc

Đang tải...

Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Sáu Ngày 27/10/2017 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (8/9/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

Có thể làm những việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Kiêng kỵ: hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: