Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư ngày 20/09/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 20/09/02017 tức ngày Canh Tuất,  tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (01/08/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước  

xem-ngay-tot-xau-thu-tu-ngay-20-09-2017

Đang tải...
  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Dần (3h-5h)      Thìn (7h-9h)       Ty. (9h-11h)

Thân (15h-17h)               Dậu (17-19h)      Hợi (21h-23h)

Giờ xấu:

Tý (23h-1h)       Sửu (1h-3h)        Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)   Tuất (19-21h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên quý: Tốt mọi việc.
  • Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
  • U vi tinh: Tốt mọi việc.
  • Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
  • Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
  • Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 9 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)
  2. Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm:

Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ:

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc

Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Tư Ngày 20/9/2017 nhằm ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (1/8/2017 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: