Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 25 tháng 5 năm 2015

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 25 tháng 5 năm 2015 (Thứ Hai– Ngày Tân Sửu– 25/05 tức 08/04 ÂL – Ngày Cát) nên làm an phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y,

Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thành và Sao: Nguy (Hung)

Đang tải...
Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 25 tháng 5 năm 2015

Xem ngày tốt xấu thứ 2 ngày 25 tháng 5 năm 2015

Giờ tốt xấu

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Tuổi xung khắc

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Xem boi ngày tốt xấu 25/5/2015

Cát thần: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thiên Y, Thiên Đức, Thủ Nhật.

Nên làm: an phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hội thân hữu, hợp dược, khai thương, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Chiêu Diêu, Cửu Thổ Quỷ, Hỏa Tinh, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Tứ Kích, Tử Biệt, Yếm Đối, Ôn Xuất, Điền Ngân.

Kiêng kỵ: an môn, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ liệp, di cư, di trạch, di tỉ, di đồ, giá thú, hành thuyền, khai trì, khai tỉnh, khai điền, khởi tạo, liệu bệnh, long táo, lập khế mãi mại, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, quy gia, quy ninh, thú phụ, thụ tạo, thừa thuyền, trai tiếu, tu cái ốc vũ, tu tác, tu tác ốc, tài y, tạo diêu, tạo súc lan, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, độ thủy, động thổ.

 

Đang tải...

Bình luận