Lịch vạn sự Xem ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba ngày 25/04/2017

Đang tải...

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 25/04/2017 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (29 /03/2017 AL).

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Đang tải...

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

xem-ngay-tot-xau-thu-ba-ngay-25-04-2017

  1. Giờ tt – Gi xu

Giờ tt:

Tý (23h-1h)            Sửu (1h-3h)     Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)       Thân (15h-17h)           Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h)           Thìn (7h-9h)    Ty. (9h-11h)

Mùi (13h-15h)       Tuất (19-21h)  Hợi (21h-23h)

  1. Sao tốt – sao xu:

Sao tốt:                                     

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Quả tú: Xấu với giá thú.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  1. Ngày đại kỵ: Ngày 25 tháng 4 là ngày Nguyệt Tận
  1. Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất:

     Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

     Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

  1. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn:

     Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt

     Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

  1. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  2. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Xem ngày tốt xấu thứ Ba Ngày 25/4/2017 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu (29/3/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Đang tải...

Bình luận

Liên kết: Nhẫn cưới