Lịch vạn sự

Lịch Vạn Sự tháng 5 năm 2015 kỳ 1

Đang tải...

Lịch Vạn Sự tháng 5/2015 (kỳ 1), từ 01/05 – 15/05 năm 2015. Lịch vạn sự trong tháng 5 cho bạn xem tử vi trong nửa tháng đầu về ngày tốt ngày xấu tuổi hợp khắc việc nên làm và không nên làm.

Lịch Vạn Sự tháng 5 năm 2015 kỳ 1

Lịch Vạn Sự tháng 5 năm 2015 kỳ 1

Thứ Sáu– Ngày Đinh Sửu– 01/05 tức 13/03 ÂL – Ngày Cát

Giản hạ Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Thu và Sao: Lâu (Cát)

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Bất Tướng, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

Nên: an sản thất, an táng, an đối ngại, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chiêu chuế, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, khởi công, kiến nghĩa lệ, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc viên tường, tu sức viên tường, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, viễn hành, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Bát Phong, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Hà Khôi, Hình Ngục, Hồng Sa, Ngũ Hư, Quả Tú, Sát Chủ, Tam Nương, Thần Cách, Tuế Phá, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Điền Ngân, Địa Phá, Ương Bại.

Cử: an môn, an sàng, bách sự bất nghi, chiêu hiền, cái ốc, cổ chú, doanh chủng thời, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai quật, khai thương khố, khai thị, khai điền, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kiến quý, kết hôn nhân, lâm quan, lập khoán, lập trụ, phá thổ, phó nhậm, quan đới, tham yết, thi trái phụ, thượng quan, thủ thổ, thừa ngư, thừa thuyền, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, đại sát, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thỉn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Bảy– Ngày Mậu Dần– 02/05 tức 14/03 ÂL – Ngày Hung

Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Khai và Sao: Vị (Cát)

Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Dương Đức, Dịch Mã, Hội Đồng, Lục Nghi, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Vương Nhật, Vượng Nhật.

Nên: an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, bội ấn, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai thị, khai trương, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi thổ tu doanh, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập tự, lễ thần, mục thân tộc, nhập trạch, nê sức, nạp lễ, nạp thái, phong bái, phó nhậm, phần mộ, phục dược, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tạo táo, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, tự thần kì, tự táo, viễn hành, xuất hành, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Huyết Kị, Hỏa Cách, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Nguyệt Kị, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Sơn Ngân, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Tặc, Yếm Đối.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, châm cứu, cầu hôn, di cư, di đồ, diêu dã, doanh mưu, giao dịch, hành thuyền, khai thương khố, khải toản, kinh thương, kị hung sự, nhập sơn, nạp súc, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thụ tạo, thủ ngư, thừa thuyền, tu thương khố, táng mai, tạo súc lan, tố tụng, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, điền liệp, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mẹo, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Chủ Nhật– Ngày Kỷ Mão– 03/05 tức 15/03 ÂL – Ngày Hung

Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bế và Sao: Mão (Hung)

Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;

Đang tải...

Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần: Hội Đồng, Ngũ Hợp, Quan Nhật, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thần Tại, Tuế Lộc, Vượng Nhật, Yếu Yên.

Nên: an thần, bách sự nghi dụng, bổ viên, bội ấn, cải mộ, cầu tài, di cư, di đồ, hứa nguyện, khai trương, kì phúc, mai huyệt, mai trì, nạp lễ, phó nhậm, thượng quan, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu phương, tác sự, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, điền bổ, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Câu Trần, Cửu Xú, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Phục Nhật, Sơn Cách, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thám Bệnh, Trí Tử, Trùng Tang, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Tùng Tử, Độc Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bộ liệp, chiêu hiền, châm cứu, cái ốc, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cữu, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó cử, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ sự, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trừ phục, tu cung thất, tu phần, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác táo, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, yết lục súc, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ Hai– Ngày Canh Thìn– 04/05 tức 16/03 ÂL – Ngày Cát

Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Kiến và Sao: Tất (Cát)

Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;

Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Cát thần: La Thiên Đại Tiến, Nguyệt Ân, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức.

Nên: bách sự nghi dụng, cầu tài, cử chánh trực, di cư, di đồ, giao thiệp, giá thú, hành hạnh, hứa nguyện, khiển sử, kì phúc, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Quỷ, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Không Vong, Tiểu Thời, Tứ Bất Tường, Xích Tùng Tử, Đoản Tinh.

Cử: an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bổ viên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cổ chú, di cữu, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khải toản, khởi công, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, kết thân lễ, lập khoán, lục súc, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập liễm, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, thiện thành quách, thành phục, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tài chủng, tài y, tạo tác, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão,Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ Ba– Ngày Tân Tỵ– 05/05 tức 17/03 ÂL – Ngày Hung

Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Trừ và Sao: Chủy (Hung)

Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;

Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Cát thần: Cát Kì, Kim Đường, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thất Thánh, Tướng Nhật, Âm Đức.

Nên: an táo, bàn thiên, bách sự nghi dụng, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, công quả, công thành trại, cầu tài, di đồ, hành huệ, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khởi tạo, kiến tiếu, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, phó nhậm, thi ân, thiết trai tiếu, thượng quan, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, xuất quân, đính hôn.

Hung thần: Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Hỏa Tinh, Kiếp Sát, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Trùng Nhật, Tứ Tuyệt, Tứ Đại Kị (an táng), Điền Ngân.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giá thú, hung sự, huấn binh, hòa hợp sự, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, khai trì, khai điền, khánh tứ, khải toản, kết hôn nhân, long táo, lưu tài, lập khế mãi mại, lục lễ, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, phá thổ, phá ốc hoại viên, phó cử, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thế đầu, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài y, tác táo, tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, đính minh, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi,Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ Tư– Ngày Nhâm Ngọ– 06/05 tức 18/03 ÂL – Ngày Cát Trung bình

Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Trừ và Sao: Sâm (Hung)

Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Cát thần: Cát Kì, Minh Phệ, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Ân, Thánh Tâm, Thần Tại, Vượng Nhật, Đại Minh.

Nên: an táng, bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài, di đồ, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phá thổ, phó nhậm, thành phục, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, trừ phục, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần, xuất hóa, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Cửu Xú, Hoàng Sa, Hàm Trì, Ly Khoa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Phục Nhật, Phục Tang, Sát Sư Nhật, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Bại, Đại Thời.

Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, cầu tự, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, khai thương khố, khai thị, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, quan đới, thiêm ước, thiện thành quách, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tu tạo, tuyển tướng, tài chủng, tác sự cầu mưu, tác yển, táng mai, tạo thuyền, viễn du, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân,Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn,Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Năm– Ngày Quý Mùi– 07/05 tức 19/03 ÂL – Ngày Hung

Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Mãn và Sao: Tỉnh (Cát)

Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;

Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Cát thần: Lộc Khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Ân, Ích Hậu.

Nên: an sản thất, an táo, bách sự nghi dụng, cầu phúc nguyện, cầu tài, di đồ, hợp dược, hợp trướng, khai thương, khai điếm, kì phúc, lập khế, nạp lễ, nạp tài, thỉnh y, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, tu trạch, tu tác, tài chế, tạo thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, đính hôn.

Hung thần: Cửu Không, Hỏa Tinh, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Xích Khẩu, Xúc Thủy Long, Điền Ngân, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bái yết, bình trì đạo đồ, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di trạch, doanh kiến cung thất, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hành sư, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hội khách, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai điền, khiển sử, khải toản, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập liễm, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, sanh sản, thi ân phong bái, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thụ trụ, thụ tạo, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cái ốc vũ, tu diêu, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác diêu, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo tác, tạo tác mộc giới, tạo tửu thố, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Năm– Ngày Giáp Thân– 08/05 tức 20/03 ÂL – Ngày Hung

Tuyền trung Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bình và Sao: Quỷ (Hung)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Bất Tướng, Hội Đồng, Lục Hợp, Minh Phệ, Nguyệt Không, Ngũ Phú, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tục Thế, Đại Minh.

Nên: an sàng trướng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, chiêu chuế, cải mộ, di cư, hiến chương sớ, hưng tu, hứa nguyện, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập trạch, nạp tế, thi ân, thiết trù mưu, thành phục, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, trừ phục, tu lí phần mộ, tu sản thất, tu tác, tu tạo, tạo sàng trướng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tự thần kì, đính hôn, đảo từ, định kế sách.

Hung thần: Bát Phong, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Mộ Nhật, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phạt Nhật, Sát Chủ, Thiên Cách, Thiên Hình, Thủy Ngân, Tử Thần, Đại Không Vong.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cái ốc, cúng tế, cầu quan, cầu tài, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, hợp tương, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, phục dược, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, thừa ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác giao quan, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo súc lan, tạo tửu, tắc huyệt, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần,Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Bảy– Ngày Ất Dậu– 09/05 tức 21/03 ÂL – Ngày Hung

Tuyền trung Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Định và Sao: Liễu (Hung)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Bất Tướng, Dân Nhật, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Yếu Yên.

Nên: an thần, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phá thổ, quan đới, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu lộ, tu phương, tu thương khố, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Chu Tước, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Kê Hoãn, Lâm Cách, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tổn Sư Nhật.

Cử: an hương, an môn, an táo, bộ liệp, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, di tỉ, di đồ, giao thiệp, giá thú, hiến phong chương, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hợp tích, khai nghiệp, lập gia đình, lập khế khoán, nhập trạch, phân cư, phó nhậm, tu tác, tài y, tác giao quan, tác táo, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ Nhật– Ngày Bính Tuất– 10/05 tức 22/03 ÂL – Ngày Cát

Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Chấp và Sao: Tinh (Hung)

Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Bất Tướng, Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Vượng Nhật.

Nên: ban chiếu, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khai điếm, khánh tứ, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lập khế, mộc dục, nhập trạch, nạp tế, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thú cấu, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Bạch Hổ Nhập Trung, Lục Bất Thành, Ngũ Mộ, Ngục Nhật, Phân Hài, Phục Nhật, Tam Nương, Thổ Ngân, Tiểu Hao, Trùng Tang, Tứ Thời Đại Mộ, Địa Cách, Địa Tặc.

Cử: an sàng, an táng, bàn thiên, bách sự bất nghi, chủng thì, chủng thực, cầu hôn, di cư, di cữu, doanh mưu, giao dịch, hưng tạo, khai thương khố, khai thị, khai trì, khải toản, kinh doanh, kết hôn nhân, kị hung sự, lập khoán, mai táng, nhập liễm, nạp tài, phá thổ, quan đới, tang sự, thành phục, tiến nhân khẩu, trừ phục, tu cung thất, tu lục súc lan, tu phần, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyển tướng, tài chủng, tác sự cầu mưu, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, vấn bệnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, đại sát, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ Hai– Ngày Đinh Hợi– 11/05 tức 23/03 ÂL – Ngày Hung

Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Phá và Sao: Trương (Cát)

Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;

Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Cát thần: Bảo Quang, Bất Tướng, Dịch Mã, Kim Đường, Thiên Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Vượng Nhật, Đại Minh, Địa Tài Tinh.

Nên: bách sự nghi dụng, chiêu chuế, châm cứu, cầu tài, cầu y, hoại viên, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, nhập tài, nạp tế, phá ốc, phục dược, sách tá, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tác sự, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, xuất hành, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Mộ Nhật, Nguyệt Kị, Nguyệt Phá, Phạt Nhật, Thất Điểu, Thần Cách, Thổ Kị, Trùng Nhật, Tứ Cùng, Vãng Vong, Đại Hao, Đồ Đãi.

Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bổ viên, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, quy gia, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng cao, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Tỵ,  Mão, Thân, Dậu

Thứ Ba– Ngày Mậu Tý– 12/05 tức 24/03 ÂL – Ngày Cát trung bình

Phích lịch Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Nguy và Sao: Dực (Hung)

Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;

Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Cát thần: Bất Tướng, Ngũ Đế Sinh, Thiên Mã, Thất Thánh, Tứ Tướng.

Nên: bái công khanh, chiêu chuế, huấn luyện, hứa nguyện, khởi công, kiến nghĩa lệ, kì phúc, nạp tế, sách tá, trai tiếu, tu trạch, tuyên bố chánh sự, tạo trạch, tạo tác, tế tự, viễn hành, xuất chinh, đính hôn.

Hung thần: Bát Tọa, Bạch Hổ, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hỏa Cách, Kê Hoãn, Long Hội, Ly Khoa, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Thiên Bồng, Thiên Lại, Tiểu Không Vong, Trí Tử, Tứ Hư, Địa Quả, Ương Bại.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, di tỉ, diêu dã, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập học, nạp súc, nạp tài, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiên tỉ, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ sự, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu phần, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tu tác, tu tạo, tài chủng, tác yển, tạo táng, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng sơn, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ Tư– Ngày Kỷ Sửu– 13/05 tức 25/03 ÂL – Ngày Cát

Phích lịch Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Thành và Sao: Chẩn (Cát)

Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;

Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Cát thần: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Nguyệt Ân, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Thiên Y, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tứ Tướng, U Vi Tinh

Nên: an phủ biên cảnh, bàn di, bách sự nghi dụng, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giao dịch, giải trừ, hành hạnh, hội thân hữu, hợp dược, hứa nguyện, khai thương, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Hoành Thiên Chu Tước, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Tứ Kích, Tứ Đại Kị (di cư), Tử Biệt, Xích Khẩu, Yếm Đối, Địa Nang.

Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ liệp, di cư, di trạch, di tỉ, doanh kiến cung thất, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai trì, khai tỉnh, khởi tạo, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, quy gia, quy ninh, thú phụ, thừa thuyền, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyển tướng, tạo diêu, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, độ thủy.

Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ Năm– Ngày Canh Dần– 14/05 tức 26/03 ÂL – Ngày Cát trung bình

Tùng bách Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Thu và Sao: Giác (Cát)

Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;

Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Cát thần: Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thất Thánh, Tuế Đức.

Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, cầu danh, di cư, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, mộc dục, nghi tế tự, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, thi ân, thi ân huệ, thụ hạ, trai tiếu, trừ phục, tu phương, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, đàm ân, đính hôn.

Hung thần: Khí Vãng Vong, Kim Đao, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thổ Cấm, Thổ Ngân, Thổ Phù, Thủy Ngân, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát, Địa Phá, Độc Hỏa.

Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cái ốc, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hưng tạo, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, lục súc, nhập sơn, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tác táo, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dâu, Hợi

Thứ Sáu– Ngày Tân Mão– 15/05 tức 27/03 ÂL – Ngày Cát trung bình

Tùng bách Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Khai và Sao: Cang (Hung)

Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;

Khắc:  xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Cát thần: Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thần Tại, Thời Dương, Tuế Lộc, Âm Đức.

Nên: an phủ biên cảnh, an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bái quan, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kiến tiếu, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập trạch, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Huyền Vũ, La Thiên Đại Thoái, Lỗ Ban Sát, Mộ Nhật, Nhân Cách, Sơn Ngân, Tam Nương, Thổ Ngân, Đao Châm, Đao Khảm Sát.

Cử: an táng, châm cứu, di cư, di tỉ, giao dịch, giá mã, giá thú, khai quật, khải toản, khởi công, khởi tạo, lâm quan, lập trụ, nhập sơn, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, thủ thổ, tiến nhân khẩu, tác sự cầu mưu, tố tụng, viễn du, điền liệp.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Những ngày Lễ, Kỷ Niệm:

  • 1 tháng 5 – Ngày Quốc tế Lao động
  • 3 tháng 5 – Ngày Tự do Báo chí thế giới (World Press Freedom Day) theo LHQ
  • 15 tháng 5 – Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
Đang tải...

Bình luận

Liên kết: