Lịch Vạn Sự tháng 5 năm 2015 kỳ 2 từ 16/05/2015 đến 31/05/2015(dương lịch). Cho bạn xem lịch vạn sự chọn ngày tốt ngày xấu nửa tháng cuối của tháng 5/2015.
Thứ Bảy– Ngày Nhâm Thìn– 16/05 tức 28/03 ÂL – Ngày Hung
Trường lưu Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bế và Sao: Đê (Hung)
Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cát thần: Cát Khánh, Dương Đức, Ngũ Đế Sinh, Phúc Sinh, Thiên Phúc, Thiên Quan, Thời Đức, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa, Đại Minh.Bất Tướng, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: an táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu tự, giải trừ, hội hữu, khai thị, khánh điển, khởi tạo, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, nạp đơn, phó nhậm, thiết trai tiếu, thiết yến, thiện thành quách, thụ phong, trúc đê phòng, tu tác, tu táo, tu tạo, tu ốc, tài chế, tài chủng, tạo tác, tạo táng, tạo táo, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tự táo, yến nhạc, điền bổ, đính hôn.
Hung thần: Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Hỏa Tinh, Kim Ngân, Mộ Khố Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Thượng ĐKV, Thủy Cách, Tội Hình, Tứ Bất Tường, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bộ ngư, chinh hành, chiêu hiền, châm cứu, chú kiếm, chủng cốc, cầu tài, di cư, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai đường, kim ngân khí vật, kinh thương, kiến quý, kiến trạch, kết hôn nhân, kị hung sự, long táo, lâm chánh thân dân, lập khế mãi mại, nạp quần súc, phó cử, tham yết, thi trái phụ, thành thân lễ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài mộc, tài y, táng mai, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Xem bói ngày Chủ Nhật– Ngày Quý Tỵ– 17/05 tức 29/03 ÂL – Ngày Cát trung bình
Trường lưu Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Kiến và Sao: Phòng (Cát)
Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Cát thần: Phúc Hậu, Thiên Phúc, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.
Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, cầu tài, cử chánh trực, giao thiệp, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, khai thị, khai trương, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng quan, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tống lễ, tứ xá, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Châu Cách, Câu Trần, Cô Thần, Cửu Thổ Quỷ, Hồng Sa, Kim Ngân, Long Hổ, Mộ Nhật, Nguyệt Kiến, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Thời, Trùng Nhật.
Cử: an doanh, an môn, an táng, bách sự bất nghi, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, giải trừ, hoại viên, hung sự, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khải toản, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh thương, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phạt mộc, tang sự, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trai, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tu ốc, tài chủng, tạo thuyền, tế tự, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất quân, xuất tài, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Hai– Ngày Giáp Ngọ– 18/05 tức 01/04 ÂL – Ngày Cát
Sa trung Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Trừ và Sao: Tâm (hung)
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Cát thần: Cát Kì, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Xá, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật.
Nên: an sàng trướng, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài, hiến chương sớ, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khải toản, khởi công, khởi tạo, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thi ân, thiết trù mưu, thượng quan, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trảm thảo, trần lợi ngôn, tu phần, tu sản thất, tu tạo, tác táo, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, định kế sách.
Hung thần: Cửu Thổ Quỷ, Hoàng Sa, Hoành Thiên Chu Tước, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (giá thú), Đại Bại, Đại Thời.
Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, khai thương khố, khai thị, khai trì, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, quan đới, thiêm ước, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyển tướng, tài chủng, tác yển, tạo thuyền, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Ba– Ngày Ất Mùi– 19/05 tức 02/04 ÂL – Ngày Cát trung bình
Sa trung Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Mãn và Sao: Vĩ (Cát)
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cát thần: Lộc Khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Ích Hậu, Đại Minh.
Nên: an sản thất, an táo, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai điếm, khánh tứ, kì phúc, lập khế, nạp lễ, nạp tài, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng sách, thỉnh y, tiến biểu chương, trai tiếu, trúc viên tường, tu phương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Không, Kim Ngân, Kê Hoãn, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bái yết, bình trì đạo đồ, chiêu hiền, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di trạch, giá mã, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hành sư, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khiển sử, khải toản, khởi công, khởi tạo, kim ngân khí vật, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nhập liễm, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, sanh sản, thi ân phong bái, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng quan, thụ tạo, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu diêu, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác diêu, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo tác, tạo tửu thố, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, đại sát, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Tư– Ngày Bính Thân– 20/05 tức 03/04 ÂL – Ngày Cát trung bình
Sơn hạ Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Cơ (Cát)
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Cát thần: Bất Tướng, Hội Đồng, Lục Hợp, Minh Phệ, Ngũ Phú, Thiên Nguyện, Thiên Quý, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tục Thế, Vượng Nhật.
Nên: bàng phụ táng, bình trì đạo đồ, chiêu chuế, cải mộ, cầu tự, giá thú, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, khai thị, khai trương, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập trạch, nạp tài, nạp tế, phó nhậm, thi ân huệ, thụ phong, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu tác, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần kì, uấn nhưỡng, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Nhật, Sát Chủ, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Hình, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Trùng Tang, Tử Thần, Đại Không Vong.
Cử: an môn, an sàng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cúng tế, cầu quan, cầu tài, cầu y, cổ chú, di cữu, di tỉ, doanh chủng thời, giá mã, hoại viên, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, hợp tương, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lập khế khoán, lập khế mãi mại, mai táng, nghi tác thọ mộc, nhập liễm, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, phục dược, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thỉnh y, tiến nhân, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu phần, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác giao quan, tác pha, tác sự cầu mưu, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo súc lan, tạo tửu, tắc huyệt, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, viễn du, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ,Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ Năm– Ngày Đinh Dậu– 21/05 tức 04/04 ÂL – Ngày Cát trung bình
Sơn hạ Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Định và Sao: Đẩu (Cát)
Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;
Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Cát thần: Bất Tướng, Dân Nhật, Minh Phệ, Tam Hợp, Thiên Quý, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Vượng Nhật, Yếu Yên.
Nên: an thần, an táng, an đối ngại, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khởi tạo, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phá thổ, quan đới, thiện thành quách, thành phục, thượng nhâm, thượng quan, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Chu Tước, Lâm Cách, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tổn Sư Nhật, Tứ Bất Tường.
Cử: an hương, an môn, an phủ biên cảnh, an táo, bộ liệp, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, di đồ, giao thiệp, hiến phong chương, huấn binh, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hợp tích, khai nghiệp, lâm chánh thân dân, lập gia đình, lập khế khoán, nhập trạch, phân cư, tuyển tướng, tài y, tác giao quan, tác táo, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Sáu– Ngày Mậu Tuất– 22/05 tức 05/04 ÂL – Ngày Cát
Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Chấp và Sao: Ngưu (Hung)
Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Cát thần: Bất Tướng, Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thất Thánh, Tứ Tướng.
Nên: bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, di tỉ, giá thú, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khai điếm, khởi công, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lập khế, mộc dục, nạp thái, nạp tế, thú cấu, thượng biểu chương, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, tu trạch, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, viễn hành, điền cơ, đính hôn.
Hung thần: Chuyên Nhật, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Nguyệt Kị, Ngục Nhật, Phân Hài, Sơn Ngân, Tiểu Hao, Tứ Phương Hao, Địa Cách, Địa Tặc.Chu Tước, Lâm Cách, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tổn Sư Nhật, Tứ Bất Tường.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bàn thiên, bách sự bất nghi, chủng thì, chủng thực, cầu hôn, di cư, doanh mưu, giao dịch, huấn binh, khai thương khố, khai thị, khai trì, khải toản, kinh doanh, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, nhập sơn, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thụ trụ, tu lục súc lan, tu thương khố, tu tạo, tuyển tướng, tài chủng, tạo thương khố, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Dần,Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Bảy– Ngày Kỷ Hợi– 23/05 tức 06/04 ÂL – Ngày Cát trung bình
Bình địa Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Phá và Sao: Nữ (Hung)
Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;
Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Cát thần: Bảo Quang, Dịch Mã, Kim Đường, Nguyệt Ân, Thiên Hậu, Thiên Phúc, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Tứ Tướng, Địa Tài Tinh.
Nên: bách sự nghi dụng, châm cứu, cầu tài, cầu y, di đồ, giải trừ, hoại viên, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, nhập trạch, nhập tài, nạp thái, phá ốc, phục dược, sách tá, thượng lương, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, viễn hành, xuất hành, đính hôn.
Hung thần: Ly Khoa, Nguyệt Phá, Thần Cách, Thổ Kị, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Hao, Đồ Đãi.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bái quan, bổ viên, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cổ chú, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khải toản, kinh lạc, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, quy gia, tang sự, thượng biểu chương, thượng sách, thụ nhậm, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, xuyên tỉnh, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng cao, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ Nhật– Ngày Canh Tý– 24/05 tức 07/04 ÂL – Ngày Cát
Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Nguy và Sao: Hư (Hung)
Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Cát thần: Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Thiên Phúc, Thiên Xá, Tuế Đức.
Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bái công khanh, cầu tự, hoãn hình ngục, huấn binh, huấn luyện, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, kinh thương, kì phúc, nghi tế tự, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thưởng hạ, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, viễn hành, xuất chinh, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thần: Bát Tọa, Bạch Hổ, Cửu Khổ Bát Cùng, Dương Công Kị, Hoang Vu, Hỏa Cách, Long Hội, Ngũ Hư, Tam Nương, Thiên Bồng, Thiên Lại, Thủy Ngân, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tứ Hư, Địa Quả, Ương Bại.
Cử: an sàng, an táng, bách sự bất nghi, châm cứu, cầu y, di đồ, diêu dã, doanh chủng thời, giao dịch, giá thú, hưng tạo, hợp tương, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp tài, phân cư, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thiên tỉ, thượng biểu chương, thượng quan, thụ sự, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tác sự cầu mưu, tác yển, tạo trạch, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, điền liệp, đăng sơn.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Hai– Ngày Tân Sửu– 25/05 tức 08/04 ÂL – Ngày Cát
Bích thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Thành và Sao: Nguy (Hung)
Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cát thần: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thiên Y, Thiên Đức, Thủ Nhật.
Nên: an phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hội thân hữu, hợp dược, khai thương, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Chiêu Diêu, Cửu Thổ Quỷ, Hỏa Tinh, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Tứ Kích, Tử Biệt, Yếm Đối, Ôn Xuất, Điền Ngân.
Cử: an môn, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ liệp, di cư, di trạch, di tỉ, di đồ, giá thú, hành thuyền, khai trì, khai tỉnh, khai điền, khởi tạo, liệu bệnh, long táo, lập khế mãi mại, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, quy gia, quy ninh, thú phụ, thụ tạo, thừa thuyền, trai tiếu, tu cái ốc vũ, tu tác, tu tác ốc, tài y, tạo diêu, tạo súc lan, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, độ thủy, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Ba– Ngày Nhâm Dần– 26/05 tức 09/04 ÂL – Ngày Cát
Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Thu và Sao: Thất (cát)
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Cát thần: Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Tinh, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thất Thánh, Đại Minh.
Nên: bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, cầu danh, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, mộc dục, nhập học, thi ân huệ, thủ ngư, trai tiếu, trừ phục, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần, điền liệp, đàm ân.
Hung thần: Cửu Thổ Quỷ, Hoành Thiên Chu Tước, Kim Đao, Kiếp Sát, Kê Hoãn, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thiên Địa Hung Bại, Thám Bệnh, Thổ Cấm, Thổ Phù, Trường Tinh, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (xây cất), Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát, Địa Phá, Độc Hỏa.
Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cái ốc, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, lục súc, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài y, tác táo, táng mai, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ,Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ Tư– Ngày Quý Mão– 27/05 tức 10/04 ÂL – Ngày Cát
Kim bạc Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Khai và Sao: Bích (cát)
Hợp: lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Cát thần: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Lộc, Âm Đức.
Nên: an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bái quan, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nê sức, nạp thái, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trảm thảo, tu cung thất, tu phương, tu phần, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, động thổ.
Hung thần: Bại Nhật, Bất Cử, Huyền Vũ, Lỗ Ban Sát, Nhân Cách, Đao Châm, Đao Khảm Sát.
Cử: châm cứu, di cư, giao dịch, giá mã, khai quật, khởi công, khởi tạo, lâm quan, lập trụ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, thủ thổ, tiến nhân khẩu, tố tụng, điền liệp.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Năm– Ngày Giáp Thìn– 28/05 tức 11/04 ÂL – Ngày Cát trung bình
Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bế và Sao: Khuê (hung)
Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cát thần: Cát Khánh, Dương Đức, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Thời Đức, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: an sàng trướng, an táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu tự, di cư, giải trừ, hiến chương sớ, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khánh điển, khởi công, khởi tạo, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng, nhập trạch, nạp tài, nạp đơn, phó nhậm, thi ân, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiết yến, thiện thành quách, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trúc đê phòng, trần lợi ngôn, tu sản thất, tu tác, tu táo, tu tạo, tu ốc, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo tác, tạo táng, tạo táo, tắc huyệt, tế tự, tự táo, yến nhạc, điền bổ, đính hôn, định kế sách, động thổ.
Hung thần: Bát Phong, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Thủy Cách, Tội Hình, Điền Ngân, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Cử: an sàng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bộ ngư, chinh hành, chiêu hiền, châm cứu, chủng cốc, cái ốc, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, hành thuyền, hưng tạo, hưng xuyên quật, khai cừ, khai thương khố, khai điền, khai đường, kinh thương, kiến quý, kiến trạch, kết hôn nhân, nạp quần súc, tham yết, thi trái phụ, thành thân lễ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thừa ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tài mộc, tố họa thần tượng, từ tụng, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, đại sát, độ thủy.
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Sáu– Ngày Ất Tỵ– 29/05 tức 12/04 ÂL – Ngày Cát
Phúc đăng Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Kiến và Sao: Lâu (cát)
Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Cát thần: Nguyệt Đức Hợp, Phúc Hậu, Thiên Phúc, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, cầu tài, cử chánh trực, giao thiệp, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng quan, trai tiếu, tu phương, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Châu Cách, Câu Trần, Cô Thần, Hồng Sa, Long Hổ, Nguyệt Kiến, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Thời, Trùng Nhật, Xích Khẩu.
Cử: an doanh, an táng, bách sự bất nghi, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giá thú, hoại viên, hung sự, hành thuyền, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, kết thân lễ, lập khế mãi mại, mai táng, nhập sơn, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phạt mộc, tang sự, thiện thành quách, thượng biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trai, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, tu ốc, tài chủng, tạo thuyền, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất quân, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Bảy– Ngày Bính Ngọ– 30/05 tức 13/04 ÂL – Ngày Cát
Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Trừ và Sao: Vị (cát)
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Cát thần: Cát Kì, Minh Phệ, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Quý, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thần Tại, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Đại Minh.
Nên: an táng, ban chiếu, bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Chuyên Nhật, Hoàng Sa, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Phục Nhật, Sát Sư Nhật, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Trùng Tang, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Điền Ngân, Đại Bại, Đại Thời.
Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an trí sản thất, bách sự bất nghi, cơ địa, di cữu, giao dịch, huấn binh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai tạc trì đường, khai điền, khải toản, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, lập khoán, mai táng, nhập liễm, nạp tài, phó nhâm, quan đới, tang sự, thiêm ước, thượng biểu chương, thừa chu hạ tái, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu doanh, tu phần, tu trì, tu trí sản thất, tu tác xí sở, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tác yển, tạo thuyền, viễn du, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ Nhật– Ngày Đinh Mùi– 31/05 tức 14/04 ÂL – Ngày Cát
Thiên hà Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Mãn và Sao: Mão (hung)
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cát thần: Lộc Khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quý, Thiên Vu, Thần Tại, Vượng Nhật, Ích Hậu
Nên: an sản thất, an táo, bách sự nghi dụng, cầu phúc nguyện, cầu tài, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai trương, khai điếm, kì phúc, lập khế, nạp lễ, nạp tài, thỉnh y, trai tiếu, trúc viên tường, tu trạch, tu tác, tài chế, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Bát Chuyên, Cửu Không, Lao Nhật, Nguyệt Kị, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bái yết, bình trì đạo đồ, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành hạnh, hành sư, hành thuyền, hưng tu, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh thương, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, sanh sản, thi ân phong bái, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thụ trụ, thụ tạo, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu diêu, tu lục súc lan, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác ốc, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác diêu, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo tác, tạo tửu thố, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi,
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Những ngày Lễ, Kỷ Niệm:
- 19 tháng 5 – Ngày sinh của Hồ Chí Minh
- 29 tháng 5 – Ngày Quốc tế Gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc (International Day of United Nations Peacekeepers)
- 31 tháng 5 – Ngày Quốc tế không hút thuốc lá.